Mã vùng Postcode – Zipcode là gì ?
Mã vùng Postcode-Zipcode (hoặc mã bưu chính, postal code, zip code, post code) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu. Mã này giúp người gửi, nhà vận chuyển định vị khu vực khi chuyển phát thư/bưu phẩm đến người nhận.
Cấu trúc Mã Zipcode Việt Nam (hay mã bưu chính quốc gia)
Mã zipcode Việt Nam bao gồm tập hợp 05 (năm) ký tự số, cụ thể như sau:
- Hai (02) ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
- Năm (05) ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
Lưu ý: Có rất nhiều trường hợp nhầm lẫn cho rằng Mã vùng Postcode-Zipcode của đất nước mình là 084, +84. Đó là mã vùng điện thoại không phải mã bưu chính.
Đầu năm 2018, Bộ TT&TT đã có Quyết định 2475/QĐ-BTTTT Ban hành Mã bưu chính quốc gia. Bộ mã bưu chính quốc gia mới này được áp dụng ngay kể từ ngày 1/1/2018 cho tất cả các tỉnh thành trong cả nước.
Làm sao để biết chính xác mã bưu cục (zipcode) nơi đang sinh sống ?
Dữ liệu trong trang này là mã bưu chính tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, bạn đã có thể dùng thông tin này đăng ký tài khoản, nhận và gửi hàng, thư tín,…Tuy nhiên vì 1 lý do nào đó mà bạn muốn biết chính xác mã bưu cục (huyện, xã,..) mà bạn đang sinh sống, hãy bấm vào đây, gõ chính tên tỉnh thành và chọn vào bưu cục để lấy mã
Hoặc mã zipcode 63 tỉnh/thành Việt Nam bên dưới
SỐ THỨ TỰ |
TỈNH/THÀNH PHỐ |
ZIPCODE |
---|---|---|
1 |
An Giang |
880000 |
2 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
790000 |
3 |
Bạc Liêu |
260000 |
4 |
Bắc Kạn |
960000 |
5 |
Bắc Giang |
220000 |
6 |
Bắc Ninh |
790000 |
7 |
Bến Tre |
930000 |
8 |
Bình Dương |
590000 |
9 |
Bình Định |
820000 |
10 |
Bình Phước |
830000 |
11 |
Bình Thuận |
800000 |
12 |
Cà Mau |
970000 |
13 |
Cao Bằng |
270000 |
14 |
Cần Thơ |
900000 |
15 |
Đà Nẵng |
550000 |
16 |
Điện Biên |
380000 |
17 |
Đắk Lắk |
630000 |
18 |
Đắc Nông |
640000 |
19 |
Đồng Nai |
810000 |
20 |
Đồng Tháp |
870000 |
21 |
Gia Lai |
600000 |
22 |
Hà Giang |
310000 |
23 |
Hà Nam |
400000 |
24 |
Hà Nội |
100000 |
25 |
Hà Tĩnh |
480000 |
26 |
Hải Dương |
170000 |
27 |
Hải Phòng |
180000 |
28 |
Hậu Giang |
910000 |
29 |
Hòa Bình |
350000 |
30 |
TP. Hồ Chí Minh |
700000 |
31 |
Hưng Yên |
160000 |
32 |
Khánh Hoà |
650000 |
33 |
Kiên Giang |
920000 |
34 |
Kon Tum |
580000 |
35 |
Lai Châu |
390000 |
36 |
Lạng Sơn |
240000 |
37 |
Lào Cai |
330000 |
38 |
Lâm Đồng |
670000 |
39 |
Long An |
850000 |
40 |
Nam Định |
420000 |
41 |
Nghệ An |
460000 – 470000 |
42 |
Ninh Bình |
430000 |
43 |
Ninh Thuận |
660000 |
44 |
Phú Thọ |
290000 |
45 |
Phú Yên |
620000 |
46 |
Quảng Bình |
510000 |
47 |
Quảng Nam |
560000 |
48 |
Quảng Ngãi |
570000 |
49 |
Quảng Ninh |
200000 |
50 |
Quảng Trị |
520000 |
51 |
Sóc Trăng |
950000 |
52 |
Sơn La |
360000 |
53 |
Tây Ninh |
840000 |
54 |
Thái Bình |
410000 |
55 |
Thái Nguyên |
250000 |
56 |
Thanh Hoá |
440000 – 450000 |
57 |
Thừa Thiên Huế |
530000 |
58 |
Tiền Giang |
860000 |
59 |
Trà Vinh |
940000 |
60 |
Tuyên Quang |
300000 |
61 |
Vĩnh Long |
890000 |
62 |
Vĩnh Phúc |
280000 |
63 |
Yên Bái |
320000 |
Chú ý:
Bài viết thể hiện quan điểm và góc nhìn của cá nhân tác giả, chỉ có giá trị tham khảo về mặt thông tin, kiến thức và không có giá trị pháp lý về khuyến nghị đầu tư hay thay thế cho việc tư vấn tài chính nào tương đương. TraderPlus không chịu trách nhiệm đến khoản đầu tư của độc giả khi sử dụng thông tin từ bài viết này. Bản quyền thuộc về đóng góp của tác giả.- Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: Việt Nam
- Phone: 08.xxx.xxx
- Email: traderplusvn@gmail.com
- Website: https://traderplus.net/
Nếu thấy bài viết HAY chia sẻ ngay!